Viết Đoạn Văn Truyện Cổ Tích Bằng Tiếng Anh / Top 5 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Kovit.edu.vn

3 Đoạn Văn Viết Về Mẹ Bằng Tiếng Anh Hay Nhất

Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose

Mẹo ghi nhớ: OpSAShCOMP

Beautiful: đẹp

Pretty: xinh

Gorgeous: lộng lẫy

Handsome: đẹp trai

Attractive: cuốn hút, lôi cuốn, quyến rũ

Curvy: đường cong cuốn hút, thân hình chữ S

Fat = Chubby: béo, mũm mĩm

Plump: tròn trĩnh, phúng phính

Obese: béo phì

Fit = Shapely: cân đối, vừa vặn

Plain: giản dị

Skinny: gầy, gầy nhom

Tall: cao

Slender = Slim = Thin: mảnh khảnh, mảnh dẻ

Stocky = Sturdy: bè bè, chắc nịch (người có bề ngoài trông thấp, khỏe và chắc)

Happy = Delighted: vui vẻ

Funny = Humorous = Amusing: buồn cười, khôi hài

Sad: buồn, buồn bã

Bored: buồn

Worried = Anxious: lo lắng

Excited: hào hứng, phấn khởi

Disappointed: thất vọng

Enthusiastic: nhiệt tình

Stressed: căng thẳng

Relaxed: thư giãn

Angry: tức giận

Livid = Furious = Enraged: giận tái người, cáu tiết

Annoyed: khó chịu

Đoạn văn mẫu viết về mẹ bằng Tiếng Anh hay nhất

My mother is one of the best people in my life. Nothing in the world can compare with the true love of my mother. She is both my mother and my best friend. My mother always takes care of me from meals to slumbers. Moreover, she is the first person to show her face my mind whenever I have difficulties. She is full of useful hints for me to solve everything. I often want to say ‘I love you, mom’. For me, my mother is the most perfect woman in my life.

Dịch

Mẹ tôi là một trong những người tuyệt vời nhất trong cuộc đời của tôi. Không có thứ gì trên thế giới có thể diễn tả đúng nghĩa tình cảm của mẹ. Bà ấy vừa là mẹ vừa là người bạn thân nhất của tôi. Mẹ tôi luôn chăm sóc cho tôi từ bữa ăn đến giấc ngủ. Hơn thế, bà ấy còn là người đầu tiên xuất hiện trong tâm trí tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn. Bà ấy luôn tràn đầy những ý tưởng hữu ích dành cho tôi để giải quyết mọi vấn đề. Tôi thường muốn nói “Con yêu mẹ”. Với tôi, mẹ là một người phụ nữ hoàn hảo nhất trong cuộc đời.

My mother is a woman who gives birth and takes care of me throughout life. She is very young and beautiful with a 45 – year – old. Her stature is quite tall and slim with an oval face. Especially, I like her hair because it is very pretty long black. My mother is always gentle and friendly to people. My mother loves me with all her heart. She is a doctor and she always helps her patient by enthusiasm and carefulness. Although she is very busy in her hospital, she still spend many times for the family. In her free time, my family usually goes picnic or she does her favourite things. To me, my mother is a good mom and I love her so much.

Dịch

Mẹ tôi là người phụ nữ người mà đã sinh ra tôi và nuôi nấng tôi suốt cuộc đời. Bà ất rất trẻ và đẹp cùng với tuổi 45 của mình. Ngoại hình của cô ấy khá cao và mảnh khảnh cùng với khuôn mặt trái xoan. Đặc biệt, tôi rất thích tóc của bà ấy bởi vì nó rất đẹp dài và đen. Mẹ tôi luôn lịch thiệp và thân thiện với mọi người. Mẹ tôi yêu thương tôi bằng tất cả tình yêu của bà. Mẹ tôi là bác sĩ và bà ấy luôn giúp đỡ bệnh nhân của mình bằng sự nhiệt tình và cẩn trọng. Mặc dù bà ấy rất bận ở bệnh viên, bà ấy vẫn luôn dành nhiều thời gian cho gia đình. Vào lúc rảnh rỗi, gia đình tôi thường đi dã ngoại hoặc bà ấy làm những điều bà ấy thích. Với tôi, mẹ là người tốt nhất và tôi yêu mẹ rất nhiều.

My mother is the first woman whom I always respect in my life. She stands with me in all my good and bad times. My mother always looks after and loves me more than anyone in her life. She often tries to make me happy every time. When I was born, she is my first love, first teacher and first best friend in my life. My mother is a woman who makes me grow and develop in her arms. To me, no one can take care of me and live me like my mom. My mother usually sacrifices everything for me to let me have the best living conditions. Every morning, she gets up early to prepare breakfast and wake me up to school. After then, she is very busy with her work in her hospital. In conclusion, my mother is the best number and the only person whom nothing can replace in my life.

Dịch

Mẹ tôi là người phụ nữ đầu tiên người mà tôi luôn trân trọng trong cuộc đời mình. Bà ấy chịu đựng tôi mọi lúc. Mẹ tôi luôn quan tâm yêu thương tôi hơn bất kỳ thứ gì trong cuộc đời. Bà ấy thường cố gắng làm tôi hạnh phúc. Khi tôi sinh ra, bà ấy là người đầu tiên yêu thương, dạy dỗ và là người bạn thân nhất trong cuộc đời tôi. Mẹ là người phụ nữ người mà đã nuôi nấng và dạy dỗ tôi trong vòng tay. Với tôi, không ai có thể chăm sống và sống với tôi như mẹ. Mẹ tôi thường hi sinh mọi thứ cho con để tôi có điều kiến sống tốt nhất. Mỗi buổi sáng, bà ấy dạy sớm để chuẩn bị bữa sáng và gọi tôi dạy đi học. Sau đó, bà ấy bận rộn với công việc ở bệnh viện. Tóm lại, mẹ tôi là người tuyệt vời nhất và là người duy nhất người mà không ai có thể thay thế được trong cuộc đời của tôi.

Bài viết tham khảo từ các nguồn:

Truyện Cổ Tích Trong Tiếng Tiếng Anh

Giờ đây tất cả mọi thứ cứ như một câu truyện cổ tích.

Now this might sound like a fanciful tale.

QED

Không có những huyền thoại, không có truyện cổ tích.

No legends, no fairytales.

ted2019

Cha biết ảnh đã cứu con, như một hiệp sĩ trong truyện cổ tích chưa?

You know he rescued me, like a knight in a fairy tale?

OpenSubtitles2018.v3

Nó không phải truyện cổ tích.

They’re not fairy tales.

OpenSubtitles2018.v3

Họ có bài hát, thơ, tiểu thuyết, điêu khắc, tranh, thần thoại, truyện cổ tích.

They have songs, poems, novels, sculptures, paintings, myths, legends.

QED

Truyện cổ tích gì cơ?

What’s the legend?

OpenSubtitles2018.v3

Sãn sàng đọc truyện cổ tích?

Ready for some fairy tales?

OpenSubtitles2018.v3

Những truyện cổ tích Viễn đông

Legends of the Far East

jw2019

Kể như truyện cổ tích ấy.

You can tell it like a fairytale.

OpenSubtitles2018.v3

À, trước tiên thì, đây không phải là truyện cổ tích.

Well, first off, it’s not a legend.

ted2019

That has nothing to do with fairy tales.

OpenSubtitles2018.v3

Truyện cổ tích rất lâu đời này có vẻ giống truyện Nước Lụt trong Kinh-thánh.

This very old legend is somewhat similar to the Biblical account of the Flood.

jw2019

Chỉ là truyện cổ tích thôi mà.

It’s just a legend.

OpenSubtitles2018.v3

Đây không phải truyện cổ tích.

This is no story.

OpenSubtitles2018.v3

Chú phải đọc truyện cổ tích cho cháu nghe đấy, cháu rất thích nghe chú kể chuyện.

I’m dying to hear you read to me soon.

QED

Tại Ấn Độ có truyện cổ tích về trận nước lụt nói rằng người sống sót là Manu.

In India there is a Flood legend in which Manu is the human survivor.

jw2019

Rồng chỉ có trong truyện cổ tích cho trẻ con thôi.

The only dragons are in children’s stories.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không thể tin con trai tôi là kẻ xấu trong truyện cổ tích điên rồ của anh.

I just can’t believe that my son’s the bad guy in this fuckin’demented fairy tale of yours.

OpenSubtitles2018.v3

Trận Nước Lụt trong truyện cổ tích thế giới

The Flood in the Legends of the World

jw2019

Nhưng một đám cưới như trong truyện cổ tích.

Ah, but the wedding was something out of a fairy tale.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chỉ là một câu truyện cổ tích thôi.

It’s an old wives’tale.

OpenSubtitles2018.v3

Và tầm quan trọng của nội dung trong truyện cổ tích thời thơ ấu là gì?

And what is the significance of a detail in a childhood legend?

ted2019

Từ khi còn nhỏ, tôi rất say mê truyện cổ tích Hy Lạp về con ngựa thành Troa.

Since my youth I have been intrigued with the Greek legend of the Trojan horse.

LDS

đúng như truyện cổ tích.

Or so the legend goes.

OpenSubtitles2018.v3

Bây giờ anh đang kể truyện cổ tích gì vậy?

Is he going off talking about a legend or something?

OpenSubtitles2018.v3

Truyện Cổ Tích Nổi Tiếng Song Ngữ Việt – Anh: Pinocchio

Truyện Cổ Tích Nổi Tiếng Song Ngữ Việt – Anh: Pinocchio – Chú Bé Người Gỗ Pinocchio

Pinocchio là một chú bé người gỗ do bác thợ mộc Gepetto tạo ra. Chú bé gỗ lười biếng, ham chơi, hay nói dối nên luôn làm phiền lòng cha và những người yêu quý mình. Trải qua một cuộc phiêu lưu thật dài và nguy hiểm, Pinocchio đã nhận ra những thói xấu của mình và quyết tâm sửa đổi. Cô tiên vàng đã dành cho cậu một phần thưởng xứng đáng: Trở thành một con người thực sự.

Bộ sách gồm những câu chuyện cổ tích nổi tiếng của thế giới được kể bằng hai ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. Phần dịch tiếng Việt không dịch sát từng từ mà chuyển ý linh hoạt, phù hợp với văn phong tiếng Việt. Phần tiếng Anh ngắn gọn, dễ hiểu sẽ giúp các em học ngoại ngữ hiệu quả

Sách

Truyện Cổ Tích Nổi Tiếng Song Ngữ Việt – Anh: Pinocchio – Chú Bé Người Gỗ Pinocchio

của tác giả

Daniel Howarth; Arianna Candell

, có bán tại Nhà sách online NetaBooks với ưu đãi Bao sách miễn phí và tặng Bookmark

Pinocchio là một chú bé người gỗ do bác thợ mộc Gepetto tạo ra. Chú bé gỗ lười biếng, ham chơi, hay nói dối nên luôn làm phiền lòng cha và những người yêu quý mình. Trải qua một cuộc phiêu lưu thật dài và nguy hiểm, Pinocchio đã nhận ra những thói xấu của mình và quyết tâm sửa đổi. Cô tiên vàng đã dành cho cậu một phần thưởng xứng đáng: Trở thành một con người thực sự.Bộ sách gồm những câu chuyện cổ tích nổi tiếng của thế giới được kể bằng hai ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. Phần dịch tiếng Việt không dịch sát từng từ mà chuyển ý linh hoạt, phù hợp với văn phong tiếng Việt. Phần tiếng Anh ngắn gọn, dễ hiểu sẽ giúp các em học ngoại ngữ hiệu quả

Truyện Cổ Tích Trong Tiếng Tiếng Pháp

Giờ đây tất cả mọi thứ cứ như một câu truyện cổ tích.

Alors, cela peut sembler être un conte fantaisiste.

QED

Không có những huyền thoại, không có truyện cổ tích.

Pas de légendes, pas de contes de fées.

ted2019

Trích đoạn sau đây trích dẫn từ một truyện cổ tích nổi tiếng.

Le passage suivant est un extrait d’une fable très connue.

Tatoeba-2020.08

Nó không phải truyện cổ tích.

Ce ne sont pas des contes de fées.

OpenSubtitles2018.v3

Họ có bài hát, thơ, tiểu thuyết, điêu khắc, tranh, thần thoại, truyện cổ tích.

Ils en font des chansons, des poèmes, des romans, des sculptures, des tableaux, des mythes, des légendes.

QED

Truyện cổ tích gì cơ?

Raconte.

OpenSubtitles2018.v3

Sãn sàng đọc truyện cổ tích?

Prête pour des contes de fées?

OpenSubtitles2018.v3

Những truyện cổ tích Viễn đông

Légendes d’Extrême-Orient

jw2019

Vì thế trong dân gian người ta gọi ông là Vua truyện cổ tích (Märchenkönig).

Dans son pays natal, il est appelé le « Roi des contes de fée ».

WikiMatrix

Kể như truyện cổ tích ấy.

Vous pourrez le raconter comme un conte.

OpenSubtitles2018.v3

À, trước tiên thì, đây không phải là truyện cổ tích.

Déjà, pour commencer, il ne s’agit pas d’une légende.

ted2019

Ça n’a rien à voir avec les contes de fées.

OpenSubtitles2018.v3

Truyện cổ tích rất lâu đời này có vẻ giống truyện Nước Lụt trong Kinh-thánh.

Cette légende très ancienne ressemble quelque peu au récit biblique du déluge.

jw2019

Chỉ là truyện cổ tích thôi mà.

C’est une légende.

OpenSubtitles2018.v3

Đây không phải truyện cổ tích.

Ce ne sont pas des histoires.

OpenSubtitles2018.v3

Tại Ấn Độ có truyện cổ tích về trận nước lụt nói rằng người sống sót là Manu.

En Inde, il existe une légende racontant qu’un homme nommé Manou a survécu à un déluge.

jw2019

Rồng chỉ có trong truyện cổ tích cho trẻ con thôi.

Les dragons n’existent que dans les contes.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không thể tin con trai tôi là kẻ xấu trong truyện cổ tích điên rồ của anh.

Je ne peux pas croire que mon fils soit le méchant dans ton conte de fées à deux balles.

OpenSubtitles2018.v3

Trận Nước Lụt trong truyện cổ tích thế giới

Le déluge à travers les légendes du monde

jw2019

Nhưng một đám cưới như trong truyện cổ tích.

Le mariage était digne d’un conte de fées.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chỉ là một câu truyện cổ tích thôi.

C’est un conte de bonne femme.

OpenSubtitles2018.v3

Và tầm quan trọng của nội dung trong truyện cổ tích thời thơ ấu là gì?

Et que peut signifier un détail dans une légende d’enfance ?

ted2019

Từ khi còn nhỏ, tôi rất say mê truyện cổ tích Hy Lạp về con ngựa thành Troa.

Depuis ma jeunesse, je suis intrigué par la légende grecque du cheval de Troie.

LDS

đúng như truyện cổ tích.

Ainsi va la légende.

OpenSubtitles2018.v3